🔍
Search:
NẰM MỘT CHỖ
🌟
NẰM MỘT CHỖ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
병이 나서 몸을 움직이지 못하고 한자리에 누워 있다.
1
NẰM MỘT CHỖ:
Nằm ở một chỗ không cử động cơ thể được do bệnh tật.
-
-
1
병이 들어 누워서 앓다.
1
NẰM MỘT CHỖ:
Bị bệnh nằm một chỗ.
-
Danh từ
-
1
병으로 자리에 누움. 또는 병을 앓고 있음.
1
SỰ BỆNH NẰM MỘT CHỖ:
Sự nằm một chỗ do bị bệnh. Hoặc đang bị bệnh.
-
Động từ
-
1
병을 앓거나 걱정 등으로 괴로워 자리에 눕다.
1
BỆNH NẰM MỘT CHỖ, NGÃ BỆNH:
Khó chịu nằm một chỗ vì mắc bệnh hay lo lắng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
사람이나 동물이 등이나 옆구리가 어떤 곳에 닿도록 몸을 가로로 놓다.
1
NẰM:
Người hay động vật đặt thân mình xuống theo chiều ngang để lưng hay lườn chạm xuống chỗ nào đó.
-
2
병을 앓아 자리에서 일어나지 못하게 되다.
2
NẰM MỘT CHỖ, NẰM LIỆT GIƯỜNG:
Mắc bệnh nên không dậy nổi khỏi chỗ.
-
☆
Động từ
-
1
편한 자세로 눕다.
1
NẰM THOẢI MÁI, NẰM NGỬA:
Nằm với tư thế thoải mái.
-
2
병에 걸려서 자리에 눕다.
2
NẰM MỘT CHỖ, NẰM LIỆT GIƯỜNG:
Nằm tại chỗ vì bị bệnh.
🌟
NẰM MỘT CHỖ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
병이 들어 누워서 앓다.
1.
NẰM MỘT CHỖ:
Bị bệnh nằm một chỗ.
-
-
1.
다른 곳으로 옮겨 가려고 원래 있던 곳에서 움직이다.
1.
DỌN CHỖ ĐỨNG DẬY:
Dời khỏi nơi từng ở để chuyển sang nơi khác.
-
2.
아파서 누워 있던 사람이 나아서 일어나 돌아다니다.
2.
DỌN CHỖ ĐỨNG DẬY:
Người từng ốm nằm một chỗ khỏi bệnh đứng dậy đi lại.
-
Danh từ
-
1.
오래 누워 있어 혈액 순환이 되지 않아서 바닥에 닿은 부분의 살이 상하는 것.
1.
SỰ THỐI LOÉT VÌ NẰM LIỆT GIƯỜNG:
Việc phần da thịt tiếp xúc với bề mặt giường bị thối vì huyết mạch không được lưu thông do nằm một chỗ lâu ngày.
-
☆
Động từ
-
1.
서 있던 것을 넘어지게 하다.
1.
QUẬT NGÃ, LÀM NGÃ, XÔ NGÃ:
Làm cho cái đang đứng bị ngã xuống.
-
2.
아파서 몸을 움직이지 못하고 누워 있게 만들다.
2.
ĐÁNH GỤC, LÀM GỤC NGÃ:
Làm đau nên không di chuyển được cơ thể và nằm một chỗ.
-
3.
기업이나 국가가 제 기능을 하지 못하도록 만들다.
3.
QUẬT NGÃ, LÀM SỤP ĐỔ:
Làm cho doanh nghiệp hay quốc gia không thực hiện được chức năng của mình.
-
Danh từ
-
1.
병으로 자리에 누움. 또는 병을 앓고 있음.
1.
SỰ BỆNH NẰM MỘT CHỖ:
Sự nằm một chỗ do bị bệnh. Hoặc đang bị bệnh.
-
Động từ
-
1.
병이나 마음 속의 괴로움으로 인해 몸에 힘이 빠져 누워 지내다.
1.
NẰM BẸP:
Kiệt sức và nằm một chỗ do bệnh tật hoặc phiền muộn trong lòng.
-
Động từ
-
1.
병을 앓거나 걱정 등으로 괴로워 자리에 눕다.
1.
BỆNH NẰM MỘT CHỖ, NGÃ BỆNH:
Khó chịu nằm một chỗ vì mắc bệnh hay lo lắng.
-
-
1.
나가려고 자리에서 일어나다.
1.
PHỦI CHỖ ĐỨNG LÊN:
Đứng lên để định đi ra khỏi chỗ ngồi.
-
2.
아파서 누워 있던 사람이 병이 낫다.
2.
GƯỢNG DẬY, ĐỨNG DẬY:
Người vốn bị ốm nằm một chỗ khỏi bệnh.